Chục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:57, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɟuːk [1]/ [cg1] số lượng 10; (nghĩa chuyển) mười nghìn đồng
    thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi
    chục trứng
    dăm ba chục
    mua hết mấy chục
Chục trứng

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /ɲcùk/ (Arem)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.