Gậy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:07, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-giːʔ [1]/ [cg1] đoạn gỗ tròn dùng để chống hoặc để đánh
    chống gậy
    gậy đánh gôn
    thọc gậy bánh xe
    gậy ông đập lưng ông
Môn võ gậy truyền thống của Philippines

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.