Đừng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:19, ngày 24 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (đình)
    /*deːŋ/
    ("dừng, ngừng") khuyên ngăn, không để việc gì đó xảy ra
    Ở đây tai vách mạch dừng
    mồm thì giữ xin đừng ba hoa

    đừng nghe những gì con gái nói

    Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng