Sủa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:25, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-rɔh [1]/ [cg1] chó kêu to khi thấy tiếng động hoặc người hay vật lạ; (nghĩa chuyển) nói xấu, sai, bậy
    chó sủa ma
    sủa gâu gâu
    chó sủa chó không cắn
    đừng sủa bậy
    mày sủa cái gì thế?
Chó sủa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.