Chày
- (Proto-Mon-Khmer) /*nrəjʔ [1] ~ *nrəəj[ ] [1] ~ *rnəjʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*tʃ-reː [2]/ [cg2] vật dài bằng gỗ, đá hoặc kim loại rắn và nặng, một đầu tù, dùng để giã hay nện
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
អង្រែ - (Môn)
ရိ - (Khơ Mú) /kəntreʔ/ (Yuan)
- (Khơ Mú) /cndreʔ/ (Cuang)
- (Bru) /ntre̤ː/
- (Bru) /ntri̤i/ (Sô)
- (Cơ Tu) /ndrɛː/
- (Tà Ôi) /ntrɛɛ, ndraj/
- (Tà Ôi) /ntrɨʌj/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /ntraj/ (Ong)
- (Pa Kô) ntray
- (Ba Na) /hədrəːy/
- (Brâu) /ʔəraj/
- (Cùa) /ʔadraj/
- (Hà Lăng) /hədray/
- (Giẻ) /adraj/
- (Jru') /ʔraj/
- (Triêng) /reː/
- (Triêng) /ʔərɤj/ (Kasseng)
- (Khmer)
- ^