Đẻ
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɗeh [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*tɛh/ [cg2] hoạt động đưa con non hoặc trứng ra khỏi cơ thể động vật giống cái; (nghĩa chuyển) có quan hệ huyết thống trực tiếp; (nghĩa chuyển) thực vật mọc thêm nhánh nhỏ; (nghĩa chuyển) tạo ra, gây ra