Gạc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:57, ngày 13 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kaak/[?][?] [cg1] hoặc (Hán trung cổ) (giác) /kaewk/[?][?] [a] chỗ cành cây phân thành nhánh nhỏ hơn; (nghĩa chuyển) sừng của hươu nai
    ngồi trên gạc cây
    gạc nai
    mua gạc nấu cao
  2. (Pháp) gaze(/ɡɑz/) vải thưa, nhẹ, dùng để đặt lên vết thương nhằm cầm máu và thấm mủ
    đặt gạc
    gạc trùng
    băng gạc
  3. xem gạch
  • Gạc hươu
  • Gạc y tế

Chú thích

  1. ^ Mặc dù có sự tương đồng về ngữ âm trong ngôn ngữ hiện đại, nhưng giác có nguyên âm khác hoàn toàn ở ngôn ngữ cổ đại: /*kroːɡ/.

Từ cùng gốc

  1. ^