Trộm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:31, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*plɔɔm[1]/ ("lén lút")[cg1](Proto-Vietic) /*t.luːmʔ[2]/[cg2](Việt trung đại) tlộm lén lút làm gì đó; (nghĩa chuyển) lén lút lấy đồ của người khác
    vụng trộm
    đọc trộm thư
    nhìn trộm
    trộm nhớ
    đầu trộm đuôi cướp
    ăn trộm
    lấy trộm
    mất trộm
Tên trộm nổi tiếng Robin Hood

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ប្លម ប្លម
        (/phlɔːm/)

      • (Môn)
        ပၠံ ပၠံ
        (/plɔm/)
        ("bám đuôi")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.