Đất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:19, ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tət [1]/ [cg1] [a] chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
    đất đai màu mỡ
    đầu đội trời, chân đạp đất
Đường đất

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của đất bằng chữ Hán (đắc) /tək̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.