Trống
- (Hán thượng cổ)
/*kʰloːŋʔ/ ("lỗ") không có gì ở trong孔 孔- khoảng trống
- trống rỗng
- (Hán thượng cổ)
/*kloːŋ/ ("con đực")[?][?] → (Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ[1]/[cg1] gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống公 公 - (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/[cg2][a] nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của trống bằng chữ 弄 弄
/klong/.古 古
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.