Môi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:03, ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*c-ɓuːjʔ[1] ~ *c-ɓuːj[1]/[cg1][a] &nbsp bộ phận gồm hai nếp cơ mềm, tạo thành cửa miệng
    môi hở răng lạnh
    đôi môi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*kɓooj[2]/[cg2] cái thìa lớn để múc canh hoặc thức ăn; (cũng) muôi
    lành làm gáo, vỡ làm môi
  • Môi son bóng
  • Môi múc canh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của môi bằng chữ
    𠳨 𠳨
    (/kmôi/)
    [?][?] (
    (khẩu)
    +
    (mỗi)
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Khmer)
        បោយ បោយ
        (/baoj/)

      • (Bru) /buəj/
      • (Tà Ôi) /kabuaj/ (Ngeq)
      • (Palaung) /boj/
      • (Riang) /boj¹/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF