Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*tin[ʔ][1]/ ("đi lên")[cg1][a] tới, tới nơi, tới địa điểm nào đó; (nghĩa chuyển) đạt được, nhận được, đạt mức, tới mức
- về đến nhà
- đến trường
- nghĩ đến ai
- thức đến sáng
- Tết đến rồi
- tiền đã đến tay
- anh ta đến là tài
- mài đến sắc
- học đến giỏi
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đến bằng chữ
旦 旦
/tanH/, hoặc 但 但
/danH/, hoặc 典 典
/tenX/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) tếnh, tểnh, tiểnh
- (Thổ) /teːŋ³/ (Cuối Chăm)
- (Môn)
တိုန် တိုန်
("đi lên")
- (Kri) têêngq
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-