Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*ʔəp [1]/ ("đẻ trứng") [cg1] [a] gà nằm trên trứng để giữ ấm; (nghĩa chuyển) ôm vào, đưa sát vào
- gà ấp trứng
- lồng ấp
- ấp trấu
- gà ấp thịt mềm
- ôm ấp
- ấp ủ
- đầu ấp tay gối
- ấp đầu vào lòng mẹ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ấp bằng chữ 挹 /'ip/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-