Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔit[1] ~ *ʔiit[1] ~ *ʔiət[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*ʔiːt[2]/[cg2] có số hoặc lượng không nhiều, thấp hơn mức bình thường; (cũng) éc
- chút ét (éc)
- xíu ét
- (Pháp)
aide aide
(cũ) người phụ việc như phụ xe, phụ xúc than trên tàu hỏa,…
- ét ô tô
- ét tài xế
- người ét xúc than
- thằng ét xếp chỗ
- (Pháp)
s s
chữ cái S
- ét o ét
- cong như chữ ét
- (Khmer)
(ត្រី) (ត្រី)
ក្អែក ក្អែក
loài cá có danh pháp Labeo chrysophekadion, thuộc họ cá chép, có thân dẹp, vây lưng rất lớn, miệng có râu; (cũng) éc
- cá ét mọi
- cá éc sông Hậu
Chữ ét (S)
Cá ét
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-