Ét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔit[1] ~ *ʔiit[1] ~ *ʔiət[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ʔiːt[2]/[cg2] có số hoặc lượng không nhiều, thấp hơn mức bình thường; (cũng) éc
    chút ét (éc)
    xíu ét
  2. (Pháp)
    aide aide
    (/eɪd/)
    (cũ) người phụ việc như phụ xe, phụ xúc than trên tàu hỏa,…
    ét ô
    ét tài xế
    người ét xúc than
    thằng ét xếp chỗ
  3. (Pháp)
    s s
    (/ɛs/)
    chữ cái S
    ét o ét
    cong như chữ ét
  4. (Khmer)
    (ត្រី​) (ត្រី​)
    (/(trey))
    ក្អែក ក្អែក
    (kaek/)
    loài cá có danh pháp Labeo chrysophekadion, thuộc họ cá chép, có thân dẹp, vây lưng rất lớn, miệng có râu; (cũng) éc
    ét mọi
    éc sông Hậu
  • Chữ ét (S)
  • Cá ét

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.