Bền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rbin [1] ~ *rbən [1] ~ *rban [1]/ ("chắc") [cg1] chắc chắn, lâu dài; (nghĩa chuyển) khó thay đổi, khó bị phá vỡ do tác động bên ngoài
    ăn chắc mặc bền
    của bền tại người
    bền bỉ
    bền vững
    lâu bền
    chạy bền
    sức bền vật liệu
    bền lòng
    bền gan
    bền chí
    chất bền
    bền màu
    cân bằng bền

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF