Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*cɛːt[1]/[cg1] các loài côn trùng thuộc bộ Siphonaptera thân dẹp, sống kí sinh hút máu trên mình một số loài thú như chó, mèo, chuột
- bọ chét
- bù chét
- (Hán trung cổ)
札 札
/t͡ʃˠɛt̚/ ("thẻ gỗ")[?][?][a] lượng vừa bằng một nắm tay
- một chét cỏ
- chét lúa
- gầy chét
- (Hán trung cổ)
扎 扎
hoặc 紮 紮
/t͡ʃˠɛt̚/ buộc dây đai vòng quanh cho chắc
- chét cái thùng gỗ bằng đai tre
- chét chum
Chú thích
- ^
札 札
trước kia là thẻ gỗ dùng để viết, có kích thước vừa một nắm tay.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-