Dường

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (dạng) /jɨɐŋH/ có vẻ như, giống như; (nghĩa chuyển) đến mức
    dường như
    ruột gan dường dao cắt
    trung thần tiết rạng dường gương
    dường ấy
    đau dường nào