Bước tới nội dung

Dong

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (dung) /yowng/ (cũ) vẻ ngoài
    dong mạo
    hình dong
  2. (Proto-Tai) /*k.toːŋᴬ/ ("lá gói") [cg1] loài cây thân cỏ có danh pháp Stachyphrynium placentarium, cuống lá tròn dài mọc thành lớp bao quanh thân, lá thuôn hình bầu dục, rộng bản, dai và không lông, có các gân song song tỏa ra theo hình chữ V từ gân chính, có mùi thơm đặc trưng và dễ chịu khi luộc, thường dùng để gói các loại bánh làm từ gạo; (nghĩa chuyển) loài cây thân cỏ có danh pháp Maranta arundinacea, cuống lá ngắn mọc thành từng lớp bao quanh thân, lá thuôn dài nhọn ở đầu, gân giữa lá có thể có màu tím đậm, các gân song song tỏa ra theo hình chữ V từ gân chính, củ dài màu trắng ngả vàng nhạt, có đốt ngắn, ăn được; (nghĩa chuyển) loài cây thân cỏ có danh pháp Canna indica, cuống lá ngắn mọc thành từng lớp bao quanh thân, lá thuôn dài nhọn ở đầu, thân, gân giữa và viền lá có màu đỏ, hoa mọc thành ngồng vươn cao, củ nhỏ, mọc thành chùm có màu hồng tím, ruột củ cứng và xơ giống củ riềng, thường dùng để giã lấy bột làm miến
    dong
    bánh chưng gói dong
    củ dong
    khoai dong luộc
    dong riềng
    miến dong
  • Cây lá dong
  • Cây dong đao (dong củ)
  • Củ dong đao
  • Cây dong riềng
  • Củ dong riềng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) ตอง(/dtɔɔng/)
      • (Lào) ຕອງ(/tǭng/)
      • (Tày) toong
      • (Shan) တွင်(/tǎung/)
      • (Tai Nüa) ᥖᥩᥒ(/toang/)
      • (Phake) တွင်(/toṅ/)
      • (Ahom) 𑜄𑜨𑜂𑜫(/toṅ/)
      • (Tráng) rong