Gót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-kɔːc [1]/ phần đệm thịt có da dày ở cuối lòng bàn chân; (nghĩa chuyển) phần sau cùng, thường dày và cao hơn của giày dép
    gót sen
    gót chân A-sin
    liếm gót
    nối gót
    theo gót
    gót đầu
    gót sắt
    cao gót
    đệm gót
    gót bằng
  • Gót chân
  • Giày cao gót

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.