Nối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗoːlʔ [1]/ [cg1] làm cho hai vật dài gắn liền theo chiều dọc; (nghĩa chuyển) làm cho hai vật độc lập có liên kết với nhau; (nghĩa chuyển) tiếp tục, liên tục không đứt quãng
    nối dây
    nối chỉ
    chắp nối
    gạch nối
    móc nối
    kết nối
    cầu nối
    xe nối tuyến
    nối lại tình xưa
    nối dõi
    nối nghiệp
    cha truyền con nối
Cút nối dây điện

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.