Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chắp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bcəp
[1]
~ *bcap
[1]
~ *bcaip
[1]
/
[cg1]
[a]
 
nối lại cho liền nhau; úp hoặc nắm hai lòng bàn tay vào nhau
chắp
dây điện
chắp
hai
mảnh
gỗ
chắp
cánh
liền
cành
chắp
tay
vái
lạy
chắp
tay
sau
lưng
Mối chắp dây
Tượng nhà sư chắp tay
Mục lục
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Xem thêm
4
Nguồn tham khảo
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
chắp
bằng chữ
(
)
執
(
chấp
)
/t͡ɕiɪp̚/
.
Từ cùng gốc
^
chập
(
Khmer
)
ជាប់
(
/cŏəp/
)
(
Môn
)
စပ်
(
/cɔp/
)
(
Khơ Mú
)
/sɨːp/
(
Xinh Mun
)
/sɨːp/
(
Pa Kô
)
cháp
(
Stiêng
)
/tacuɔːp/
Xem thêm
chập
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF