Chắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bcəp[1] ~ *bcap[1] ~ *bcaip[1]/[cg1][a] nối lại cho liền nhau; úp hoặc nắm hai lòng bàn tay vào nhau
    chắp dây điện
    chắp hai mảnh gỗ
    chắp cánh liền cành
    chắp tay vái lạy
    chắp tay sau lưng
  • Mối chắp dây
  • Tượng nhà sư chắp tay

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chắp bằng chữ
    ()
    (chấp)
    /t͡ɕiɪp̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF