Giậm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*drəm[1] ~ *drəəm[1]/[cg1] đạp mạnh chân xuống; (cũng) dậm
    giậm chân
    giậm thình thình
    giậm gót giày
    ăn no giậm chuồng
Chó sói giậm nhảy

Từ cùng gốc

  1. ^
      • giẫm
      • (Khmer)
        ទន្ទ្រាំ ទន្ទ្រាំ
        (/tùəntrɔ̀əm/)

      • (Khmer)
        តន្ត្រំ តន្ត្រំ
        (/tɑntrɑm/)

      • (Môn)
        ဗဂြီု ဗဂြီု
        (/həkrɜ̀m/)

      • (Chơ Ro) /ntrəm/
      • (Stiêng) /ntrɔm/ (Biat)
      • (Ba Na) /trəːm/
      • (Cơ Tu) /katrəm/
      • (Khơ Mú) /kntʰrɨm/ (Cuang)
      • (M'Nông) trăm
      • (Cơ Ho Sre) mblöm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF