Măng sét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) manchette(/mɑ̃.ʃɛt/) cổ tay áo sơ mi, thường được may nhiều lớp cứng; đầu đề bài báo, được in chữ to; (nghĩa chuyển) tên các tờ báo được in to ở trang nhất
    măng sét áo mi
    khuy măng sét
    chữ măng sét in màu
    dòng măng sét khổ lớn
    măng sét báo Thanh Niên
    báo Công Thương ra mắt măng sét mới
  • Măng sét cài khuy
  • Một số măng sét trên một tờ báo
  • Măng sét báo Tân Văn qua hai thời kì