Mướp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓɨəp[1]/[cg1] loài cây dây leo có danh pháp Luffa aegyptiaca, lá hình sao với một cánh to và 4 hoặc 6 cánh nhỏ hơn, cạnh lá có răng cưa, hoa vàng tươi, quả hình trụ thuôn dài, khi non thịt quả mềm ăn được, khi già khô lại và nhiều xơ dai bên trong; (nghĩa chuyển) các loài cây dây leo có quả thon dài tương tự
    cây mướp
    quả mướp
    mướp hương
    mướp gối
    mướp xào
    canh mướp nấu lạc
    mướp
    rách mướp
    mướp đắng
    mướp khía
    mướp Nhật
  • Cây và quả mướp
  • Xơ mướp dùng để đánh rửa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.