Nứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-naːʔ [1]/  [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum aciculare, thuộc tông Tre, thân gỗ rỗng ruột, mọc thẳng, phân thành nhiều đốt, lá dài và nhọn
    tre nứa
    phên nứa

    tiếc công anh chẻ nứa đan lờ
    để cho con vượt bờ nó đi
Thịt chua ủ trong ống nứa, Thanh Sơn, Phú Thọ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.