Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*lŋuuŋ [1] ~ *lŋəəŋ [1]/ [cg1] cảm thấy bối rối, xấu hổ trước người khác; (nghĩa chuyển) cử chỉ thiếu tự nhiên, không thoải mái
- ngượng ngùng
- ngượng chín mặt
- không biết ngượng
- ngượng tay
- ngượng mồm
- đi vẫn hơi ngượng
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ងោង ("bối rối")
- (Môn) /təŋɜ̀ŋ/ ("choáng váng")
- (Tampuan) /raŋəɨh raŋɔŋ/
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-