Ngượng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lŋuuŋ [1] ~ *lŋəəŋ [1]/ [cg1] cảm thấy bối rối, xấu hổ trước người khác; (nghĩa chuyển) cử chỉ thiếu tự nhiên, không thoải mái
    ngượng ngùng
    ngượng chín mặt
    không biết ngượng
    ngượng tay
    ngượng mồm
    đi vẫn hơi ngượng
Cô gái ngượng ngùng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ងោង(/ŋòːŋ/) ("bối rối")
      • (Môn) /təŋɜ̀ŋ/ ("choáng váng")
      • (Tampuan) /raŋəɨh raŋɔŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF