Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*sɲuəɲ[1] ~ *sɲ[ə]ɲ[1] ~ *sɲiiɲ[1] / ("nhăn nhó; nhe răng") [cg1] cau mặt lại do khó chịu hoặc bực bội; (nghĩa chuyển) co lại không phẳng, có nhiều vết gấp; nhe răng
nhăn nhó
nhăn như bị
nhăn mặt nhíu mày
chua nhăn mặt
nhăn nheo
nhăn nhúm
nếp nhăn
da nhăn
nhăn nhở
đói nhăn răng
chết nhăn răng
sống nhăn
Nhăn như khỉ Nếp nhăn trong não Sư tử nhăn răng
Từ cùng gốc
^
(Khmer ) សំញេញ សំញេញ
( /sɑmɲəɲ/ ) ("nhe răng")
(Khmer ) ស្ញាញ ស្ញាញ
( /sɲaaɲ/ ) ("nhe răng")
(Môn ) ဓညောန် ဓညောန်
( /həɲon/ )
(Mường ) nhăl
(Stiêng ) /huaɲ/ (Biat)
(Ba Na ) /təhɲiːɲ/ ("nhe răng")
(Kui) /ɲhiɲ ~ sɲiɲ/
(Pnar) /kʰɲiɲ/ ("ghê tởm")
(Nyah Kur) /ɲɛ̀ɲ/ ("nhe răng")
Nguồn tham khảo
^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn