Rum

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    rhum rhum
    (/ʁɔm/)
    tên loại rượu nho mạnh
    Mười lăm người nhằm chiếc rương của xác chết.
    Ha ha ha một chai rượu rum!
    Hãy nốc đi, rồi quỷ sứ sẽ dẫn mi tới chỗ chết.
    Ha ha ha, một chai rượu rum!
  2. (Pháp)
    arum arum
    (/a.ʁɔm/)
    [a] các loài hoa thuộc chi Zantedeschia (Vân môn), hoa chỉ có một cánh hình xoắn ốc quấn quanh bông mo màu vàng
    hoa rum
  • Rượu rum 10 năm tuổi
  • Hoa rum

Chú thích

  1. ^ Cần phân biệt với một loài cây cũng gọi là rum nhưng có danh pháp Carthamus tinctorius, tên gọi khác là hồng hoa hay cây kham.