Sớm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-rəːmʔ [1]/ [cg1] lúc mặt trời mọc; (nghĩa chuyển) trước thời gian quy định, trước thời gian thông thường
    sớm mai
    sớm hôm
    sớm khuya
    buổi sớm
    nắng sớm
    sớm rửa cưa trưa mài đục
    sớm muộn
    dậy sớm
    sớm biết
    lúa sớm
    rét sớm
    đến sớm
Sương sớm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.