Teng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tinh) /*seːŋ/ có mùi khó chịu giống như cá sống; (cũng) tanh
    hơi teng
    mùi teng
  2. (Hán trung cổ) (tinh) /seŋ/ chất gỉ sét màu xanh ở đồng; (cũng) tanh, ten; (nghĩa chuyển) đồng xu, đồng chinh
    teng đồng
    đồng teng
    một xu teng cũng không
Teng đồng