Tuyền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (toàn) /d͡ziuᴇn/ thuần một màu; tất cả, trọn vẹn, đầy đủ [a]
    đen tuyền
    tuyền một màu trắng
    vườn trồng tuyền cam

Chú thích

  1. ^ Tuyền là âm Hán trung đại, vốn dĩ là âm Hán Việt mới của toàn, nhưng do sự phổ biến của toàn nên dần dần các cụm từ Hán Việt của tuyền bị thay thế. Một số địa phương vẫn còn dùng tuyền trong các từ như văn võ song tuyền, vẹn tuyền,…