Tăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (thiêm) /*sʰem/ ("thăm quẻ") đoạn tre ngắn, chẻ nhỏ, có thể được vót nhọn, dùng để xỉa thức ăn dắt ở kẽ răng; (nghĩa chuyển) que nhỏ và ngắn nói chung
    tăm xỉa răng
    vót tăm
    ngậm tăm không nói
    đưa đũa ghét năm, đưa tăm ghét đời
    tăm hương
    tăm xe đạp
    tăm mành
    tăm bông
  • Tăm xỉa răng
  • Tăm bông