Vấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*pəp [1]/ [cg1] đụng phải vật rắn nhỏ khi đang di chuyển gây mất thăng bằng; (nghĩa chuyển) gặp khó khăn, không trôi chảy, bị ngắt quãng; (cũng) bấp
    va vấp
    vấp ngã
    vấp váp
    đọc vấp
    làm việc bị vấp
    vấp phải sự phản đối
    sự nghiệp vấp nhiều khó khăn
Bức tượng người đàn ông vấp ngã

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.