Bước tới nội dung

Vồ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨝꨯꨩ(bo) /boː/ dụng cụ hình chiếc búa, làm bằng gỗ, dùng để nện, đập xuống
    vồ đập đất
    hại thay những kẻ lấy vồ đập săng
Cái vồ