Vịt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*pʰid/
    [?][?]
    (Proto-Tai) /*pitᴰ[1]/[?][?][cg1]
    (Proto-Vietic) /*viːt[2]/[cg2]
    (Việt trung đại - 1651) uịt các loài gia cầm thuộc họ Anatidae, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi; (nghĩa chuyển) đồ dùng để đựng có hình dạng giống con vịt hoặc mỏ vịt
    đàn vịt
    vịt bầu
    vịt trời
    vịt nước mắm
    vịt dầu
  • Trang trại vịt ở Cần Thơ
  • Vịt xì dầu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        เป็ด เป็ด
        (/bpèt/)

      • (Lào)
        ເປັດ ເປັດ
        (/pet/)

      • (Tày Lự)
        ᦵᦔᧆ ᦵᦔᧆ
        (/ṗed/)

      • (Shan)
        ပဵတ်း ပဵတ်း
        (/páet/)

      • (Tai Nüa)
        ᥙᥥᥖᥱ ᥙᥥᥖᥱ
        (/pět/)

      • (Tráng) bit
      • (Saek)
        ปิ๊ด ปิ๊ด
        (/bpít/)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.