Liếm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:05, ngày 30 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (thiểm)
    /*l̥ʰiːmʔ/
    [?][?](Proto-Mon-Khmer) /*(c)liəmʔ ~ *(c)limʔ ~ *(c)laim/[cg1](Proto-Vietic) /*-lɛːmʔ[1]/[cg2] dùng lưỡi đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật
    liếm mép
    chơi chó, chó liếm mặt

    Sểnh cha ăn cơm với
    Sểnh mẹ liếm gặm xương
Chó liếm mũi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ភ្លែមៗ ភ្លែមៗ
        (/plɛɛm - plɛɛm/)
        ("liếm môi")
      • (Môn)
        ကၠာန် ကၠာန်
        (/klan/)

      • (Khơ Mú) /krliəm/ ("liếm môi")
      • (Khasi) jylliem
      • (Bố Lưu) /ljim³¹/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.