Chao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:20, ngày 2 tháng 12 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phúc Kiến) (tương) /chiàuⁿ/ [cg1] đậu phụ nhự, đậu phụ lên men trong dung dịch rượu và muối, thường được xay ra làm nước chấm hoặc gia vị
    tương chao
    vịt nấu chao
    nướng chao
    chao chùa
    chao thúi
  2. (Hán trung cổ) (trạo) /traewH/[?][?] [a] cái chụp đèn để chắn bớt ánh sáng hoặc chắn mưa gió
    chao đèn
  • Chao cắt miếng
  • Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tứ Xuyên) /zao4/, (Quảng Đông) /zaau3/(Khách Gia) /chau/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) เต้าเจี้ยว(/tao-chiao/)
      • (Lào) ເຕົ້າຈ້ຽວ(/taochiāu/)