Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vấp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*pəp/|}}{{cog|{{list|{{w||bấp}}|{{w|Chứt|/təmbʌ́ːp/}} (Rục)|{{w|Tho|/vʌp⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pɔp/}} (Ly Hà)}}}} đụng phải vật rắn nhỏ khi đang di chuyển gây mất thăng bằng; {{chuyển}} gặp khó khăn, không trôi chảy, bị ngắt quãng; {{cũng|bấp}}
# {{w|Proto-Vietic|/*pəp{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|bấp}}|{{w|Chứt|/təmbʌ́ːp/}} (Rục)|{{w|Tho|/vʌp⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pɔp/}} (Ly Hà)}}}} đụng phải vật rắn nhỏ khi đang di chuyển gây mất thăng bằng; {{chuyển}} gặp khó khăn, không trôi chảy, bị ngắt quãng; {{cũng|bấp}}
#: va '''vấp'''
#: va '''vấp'''
#: '''vấp''' ngã
#: '''vấp''' ngã
#: '''vấp''' váp
#: '''vấp''' váp
#: đọc '''vấp'''
#: đọc '''vấp'''
#: làm việc bị '''vấp'''
#: [[làm]] [[việc]] bị '''vấp'''
#: '''vấp''' phải sự phản đối
#: '''vấp''' [[phải]] sự phản đối
#: sự nghiệp '''vấp''' nhiều khó khăn
#: sự nghiệp '''vấp''' [[nhiều]] [[khó]] [[khăn]]
{{gal|1|Statue tripping.jpg|Bức tượng người đàn ông vấp ngã}}
{{gal|1|Statue tripping.jpg|Bức tượng người đàn ông vấp ngã}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:27, ngày 17 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*pəp[1]/[cg1] đụng phải vật rắn nhỏ khi đang di chuyển gây mất thăng bằng; (nghĩa chuyển) gặp khó khăn, không trôi chảy, bị ngắt quãng; (cũng) bấp
    va vấp
    vấp ngã
    vấp váp
    đọc vấp
    làm việc bị vấp
    vấp phải sự phản đối
    sự nghiệp vấp nhiều khó khăn
Bức tượng người đàn ông vấp ngã

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.