Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trói”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-lɔːjʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|klỏi ~ tlỏi}}|{{w|Chứt|/klɔːj³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlɔːj³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/tlɑːjʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/kəlɔːj³/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/kəlɔːj³/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/klɒːj³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈɔːj³/}} (Làng Lỡ)}}}} buộc chặt để không cử động được
# {{w|Proto-Vietic|/*k-lɔːjʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|klỏi ~ tlỏi}}|{{w|Chứt|/klɔːj³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlɔːj³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/tlɑːjʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/kəlɔːj³/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/kəlɔːj³/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/klɒːj³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈɔːj³/}} (Làng Lỡ)}}}} → {{w|{{việt|1651}}|tlói|}} buộc chặt để không cử động được
#: trói buộc
#: '''trói''' [[buộc]]
#: trói chân tay
#: '''trói''' [[chân]] [[tay]]
#: bắt cô trói cột
#: [[bắt]] '''trói''' [[cột]]
#: trói voi bỏ rọ
#: '''trói''' [[voi]] [[bỏ]] rọ
#: trói gà không chặt
#: '''trói''' [[]] không chặt
{{gal|1|Zurbarán - Delenda, 39.png|Trói chân cừu}}
{{gal|1|Zurbarán - Delenda, 39.png|Trói chân cừu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:21, ngày 24 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*k-lɔːjʔ[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) tlói buộc chặt để không cử động được
    trói buộc
    trói chân tay
    bắttrói cột
    trói voi bỏ rọ
    trói không chặt
Trói chân cừu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) klỏi ~ tlỏi
      • (Chứt) /klɔːj³/ (Rục)
      • (Chứt) /tlɔːj³/ (Sách)
      • (Chứt) /tlɑːjʔ/ (Arem)
      • (Chứt) /kəlɔːj³/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /kəlɔːj³/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /klɒːj³/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʈɔːj³/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.