Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhen”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|燃|nhiên}} {{nb|/*njen/}}|đốt}} nhóm, châm lửa
# {{w|hán cổ|{{ruby|燃|nhiên}} {{nb|/*njen/}}|đốt}} nhóm, châm lửa
#: '''nhen''' lửa
#: '''nhen''' [[lửa]]
#: '''nhen''' nhóm
#: '''nhen''' nhóm
#: niềm vui '''nhen''' lên trong lòng
#: [[niềm]] [[vui]] '''nhen''' [[lên]] [[trong]] [[lòng]]
#: tình yêu '''nhen''' tự bao giờ
#: tình yêu '''nhen''' tự bao [[giờ]]

Bản mới nhất lúc 11:46, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (nhiên) /*njen/ ("đốt") nhóm, châm lửa
    nhen lửa
    nhen nhóm
    niềm vui nhen lên trong lòng
    tình yêu nhen tự bao giờ