Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mít”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*[c]ɓiit ~ *[c]ɓiət/|che, đóng}}{{cog|{{list|{{w||[[bịt]], [[bít]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|បិទ|/bɤt/}}}}|{{w|Thailand|{{rubyM|ปิด|/bpìt/}}}}|{{w|Bahnar|/miɛt/}}|{{w|Riang|/bit¹/}}|{{w|Semelai|/pit/|nhắm}}}}}} kín đáo, không có khe hở; {{chuyển}} ngu dốt, không biết gì
# {{w|hán trung|{{ruby||mật}} {{nb|/mit/}}|}} kín đáo, không có khe hở; {{chuyển}} ngu dốt, không biết gì
#: kín '''mít'''
#: kín '''mít'''
#: tịt '''mít'''
#: tịt '''mít'''
#: '''mít''' [[đặc]]
#: hỏi đâu '''mít''' đấy
#: hỏi đâu '''mít''' đấy
#: [[người]] đâu mà '''mít''' thế
#: [[người]] đâu mà '''mít''' thế

Bản mới nhất lúc 01:56, ngày 9 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (mật)
    /mit/
    kín đáo, không có khe hở; (nghĩa chuyển) ngu dốt, không biết gì
    kín mít
    tịt mít
    mít đặc
    hỏi đâu mít đấy
    người đâu mà mít thế
  2. (Phạn)
    पारमिता पारमिता
    (/pāramitā/)
    (Hán thượng cổ) (
    (ba)
    (la)
    )
    (mật)
    /(*paːl *raːl) *mit/
    cây lâu năm có quả to, vỏ có nhiều gai, nhựa rất dính, ruột gồm nhiều múi màu vàng đậm, có vị ngọt sắc
    Thân em như quả mít trên cây
    bổ mít
    múi mít
    mít
    tiền đâu phải mít
Quả mít

Từ cùng gốc