Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mít”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: kín '''mít''' | #: kín '''mít''' | ||
#: tịt '''mít''' | #: tịt '''mít''' | ||
#: '''mít''' [[đặc]] | |||
#: hỏi đâu '''mít''' đấy | #: hỏi đâu '''mít''' đấy | ||
#: [[người]] đâu mà '''mít''' thế | #: [[người]] đâu mà '''mít''' thế |
Bản mới nhất lúc 01:56, ngày 9 tháng 9 năm 2024
- (Hán trung cổ)
/mit/ kín đáo, không có khe hở; (nghĩa chuyển) ngu dốt, không biết gì密 密 - (Phạn)
→ (Hán thượng cổ) (पारमिता पारमिता菠 菠 )蘿 蘿 /(*paːl *raːl) *mit/ cây lâu năm có quả to, vỏ có nhiều gai, nhựa rất dính, ruột gồm nhiều múi màu vàng đậm, có vị ngọt sắc蜜 蜜
