Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 5 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-vietic|/*pɔːŋʔ/|bàng quang}}{{cog|{{list|{{w|muong|pòng pỏng}}|{{w|Tho|/bɔŋ³ bɔːŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/bɔŋbɔːŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pɔːŋ³/}}|{{w|Pong|/pɔːŋ/}} (Toum)|{{w|Thavung|/hapuŋ³/}}|{{w|Thavung|/apuŋ/}} (Phon Soung)}}}} bàng quang; vật rỗng có thể làm căng lên bằng không khí hoặc chất lỏng  
# {{w|Proto-vietic|/*pɔːŋʔ{{ref|fer2007}}/|bàng quang}}{{cog|{{list|{{w|muong|pòng pỏng}}|{{w|Tho|/bɔŋ³ bɔːŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/bɔŋbɔːŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pɔːŋ³/}}|{{w|Pong|/pɔːŋ/}} (Toum)|{{w|Thavung|/hapuŋ³/}}|{{w|Thavung|/apuŋ/}} (Phon Soung)}}}} vật rỗng có thể làm căng lên bằng không khí hoặc chất lỏng  
#: '''bóng''' đái
#: '''bóng''' đái
#: [[trái]] '''bóng'''
#: [[trái]] '''bóng'''
#: '''bóng''' rổ
#: '''bóng''' rổ
#: '''(bong) bóng''' [[cá]]
#: '''(bong) bóng''' [[cá]]
# {{w|Proto-vietic|/*pɔːŋʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|pỏng}}|{{w|Chut|/pɔːŋ³/}}|{{w|Tho|/pɒːŋ³/}}}}}} vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất; hình ảnh phản chiếu; {{chuyển}} trơn nhẵn đến mức có thể phản chiếu ánh sáng  
#: '''bóng''' [[đèn]]
# {{w|Proto-vietic|/*pɔːŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|pỏng}}|{{w|Chut|/pɔːŋ³/}}|{{w|Tho|/pɒːŋ³/}}}}}} vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất; hình ảnh phản chiếu; {{chuyển}} trơn nhẵn đến mức có thể phản chiếu ánh sáng  
#: như hình với '''bóng'''
#: như hình với '''bóng'''
#: '''bóng''' [[dáng]]
#: '''bóng''' [[dáng]]
Dòng 13: Dòng 14:
{{gal|2|Color balls 2.jpg|Bóng nhựa|In the shade of a tree at Watson park.JPG|Bóng cây}}
{{gal|2|Color balls 2.jpg|Bóng nhựa|In the shade of a tree at Watson park.JPG|Bóng cây}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{refs}}
* [[bong bóng]]

Bản mới nhất lúc 10:14, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*pɔːŋʔ [1]/ ("bàng quang") [cg1] vật rỗng có thể làm căng lên bằng không khí hoặc chất lỏng
    bóng đái
    trái bóng
    bóng rổ
    (bong) bóng
    bóng đèn
  2. (Proto-Vietic) /*pɔːŋʔ [1]/ [cg2] vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất; hình ảnh phản chiếu; (nghĩa chuyển) trơn nhẵn đến mức có thể phản chiếu ánh sáng
    như hình với bóng
    bóng dáng
    núp bóng
    bóng cây trên mặt nước
    sáng bóng
    bóng loáng
  • Bóng nhựa
  • Bóng cây

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.