Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhám”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-Vietic|/*-ɲaːmʔ/|}}{{cog|{{w|Pong|/ɲaːm/}}}} thô ráp, sần sùi, không nhẵn; {{chuyển}} các loài cá thuộc bộ Carcharhiniformes, có lớp da trơn không vẩy nhưng khi sờ có cảm giác thô ráp | # {{w|proto-Vietic|/*-ɲaːmʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w|Pong|/ɲaːm/}}}} thô ráp, sần sùi, không nhẵn; {{chuyển}} các loài cá thuộc bộ Carcharhiniformes, có lớp da trơn không vẩy nhưng khi sờ có cảm giác thô ráp | ||
#: đá nhám | #: [[đá]] '''nhám''' | ||
#: tường nhám | #: tường '''nhám''' | ||
#: giấy nhám | #: [[giấy]] '''nhám''' | ||
#: đánh nhám | #: [[đánh]] '''nhám''' | ||
#: cá nhám mèo | #: [[cá]] '''nhám''' [[mèo]] | ||
#: cá nhám búa | #: [[cá]] '''nhám''' [[búa]] | ||
#: cá nhám voi | #: [[cá]] '''nhám''' [[voi]] | ||
#: cá nhám cưa | #: [[cá]] '''nhám''' [[cưa]] | ||
{{gal|2|Schleifpapier verschiedene Sorten.jpg|Giấy nhám|Rhincodon typus fgbnms.jpg|Cá nhám voi}} | {{gal|2|Schleifpapier verschiedene Sorten.jpg|Giấy nhám|Rhincodon typus fgbnms.jpg|Cá nhám voi}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 18:46, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*-ɲaːmʔ [1]/ [cg1] thô ráp, sần sùi, không nhẵn; (nghĩa chuyển) các loài cá thuộc bộ Carcharhiniformes, có lớp da trơn không vẩy nhưng khi sờ có cảm giác thô ráp
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.