Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gút”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*(c)kuut ~ *(c)kuət ~ *()gut ~ *()guət/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កួច|/kuəc/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂတ်|/ | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*(c)kuut{{ref|sho2006}} ~ *(c)kuət{{ref|sho2006}} ~ *()gut{{ref|sho2006}} ~ *()guət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កួច|/kuəc/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂတ်|/kòt/}}}}|{{w|Bahnar|tơguăt}}|{{w|Brao|/kuat/}}|{{w|Cua|/takɔːt/}}|{{w|Sre|koat}}|{{w|Stieng|/kuat/}}|{{w|Tarieng|/cakuat/}}|{{w|Katu|/ʔaŋkuat/}}|{{w|Ta'Oi|/kuət/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|coat}}}}}} dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; {{chuyển}} buộc không chừa lại mối gỡ; {{chuyển}} rối rắm, khó giải quyết | ||
#: '''gút''' chỉ | #: '''gút''' [[chỉ]] | ||
#: nhợ '''gút''' | #: nhợ '''gút''' | ||
#: đũi có nhiều '''gút''' | #: [[đũi]] [[có]] [[nhiều]] '''gút''' | ||
#: tháo '''gút''' | #: tháo '''gút''' | ||
#: cột '''gút''' | #: cột '''gút''' | ||
#: thắt '''gút''' | #: thắt '''gút''' | ||
#: mắc '''gút''' | #: [[mắc]] '''gút''' | ||
# {{w|pháp|goutte|}} bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng | # {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|goutte|/ɡut/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-goutte.wav|20px]]|}} bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng | ||
#: bệnh '''gút''' | #: bệnh '''gút''' | ||
#: bị '''gút''' | #: bị '''gút''' | ||
#: '''gút''' bàn chân | #: '''gút''' [[bàn]] [[chân]] | ||
{{gal|2|Knot on embroidery thread.jpg|Gút chỉ|Gout Signs and Symptoms.jpg|Bệnh gút}} | {{gal|2|Knot on embroidery thread.jpg|Gút chỉ|Gout Signs and Symptoms.jpg|Bệnh gút}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{xem thêm|nút}} | |||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 09:51, ngày 14 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*(c)kuut [1] ~ *(c)kuət [1] ~ *()gut [1] ~ *()guət [1]/ [cg1] dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; (nghĩa chuyển) buộc không chừa lại mối gỡ; (nghĩa chuyển) rối rắm, khó giải quyết
- (Pháp)
goutte bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng