Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ba”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*piʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|បី|{{nb|/bəy/}}}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ပိ|{{nb|/pi/}}}}}}|{{w|Halang|pe}}|{{w|brao|/peː/}}|{{w|jeh|/peː, peːj/}}|{{w|stieng|/peːi/}}|{{w|sre|pe}}|{{w|chrau|/pɛː/}}|{{w|Pacoh|pe}}|{{w|bru|/paj/}}|{{w|ngeq|/pɛɛ/}}|{{w|Katu|/pɛː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*paː/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|pa}}|{{w|chut|/paː/}}|{{w|thavung|/paː¹/}}|{{w|maleng|/paː¹ /}}|{{w|tho|/paː¹/}}}}}} số đếm 3  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*piʔ{{ref|sho2006}} ~ *peːˀ{{ref|sid2024}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|បី|{{nb|/bəy/}}}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ပိ|{{nb|/pi/}}}}}}|{{w|Halang|pe}}|{{w|brao|/peː/}}|{{w|jeh|/peː, peːj/}}|{{w|stieng|/peːi/}}|{{w|sre|pe}}|{{w|chrau|/pɛː/}}|{{w|Pacoh|pe}}|{{w|bru|/paj/}}|{{w|ngeq|/pɛɛ/}}|{{w|Katu|/pɛː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*paː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|pa}}|{{w|chut|/paː/}}|{{w|thavung|/paː¹/}}|{{w|maleng|/paː¹ /}}|{{w|tho|/paː¹/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|ba}} {{ruby|巴|ba}} {{nb|/pae/}}}} số đếm 3  
#: '''ba''' [[mặt]] [[một]] [[lời]]
#: '''ba''' [[mặt]] [[một]] [[lời]]
#: kiềng '''ba''' [[chân]]
#: kiềng '''ba''' [[chân]]
Dòng 11: Dòng 11:
#: '''ba''' thồ
#: '''ba''' thồ
{{gal|3|PLAYING CARD THREE OF HEARTS.svg|Ba cơ|Belfast City Centre - The Crown Liquor Saloon - The Bar - geograph.org.uk - 3703536.jpg|Quán ba|GrautiermitvierBuchstaben.Esel.jpg|Ba thồ trên lưng lừa}}
{{gal|3|PLAYING CARD THREE OF HEARTS.svg|Ba cơ|Belfast City Centre - The Crown Liquor Saloon - The Bar - geograph.org.uk - 3703536.jpg|Quán ba|GrautiermitvierBuchstaben.Esel.jpg|Ba thồ trên lưng lừa}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:19, ngày 6 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ[1] ~ *peːˀ[2]/[cg1](Proto-Vietic) /*paː[3]/[cg2][a] số đếm 3
    ba mặt một lời
    kiềng ba chân
  2. (Hán thượng cổ)
    (bả)
    /*baʔ/
    bố, cha
    ba cây nến vàng, mẹ là cây nến xanh
  3. (Pháp)
    bar bar
    (/baʁ/)
    quán rượu kiểu tây, có quầy pha chế
    quán ba
    đi ba
    ba sàn
  4. (Pháp)
    bât bât
    (/bɑ/)
    (cũ) yên lừa, ngựa được thiết kế để chất hàng hóa
    ba thồ
  • Ba cơ
  • Quán ba
  • Ba thồ trên lưng lừa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ba bằng chữ
    ()
    (ba)
    /pae/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
  3. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.