Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ven”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby| 邊|biên}} {{nobr|/*pˤe[n]/}}|bên}} có vị trí dọc theo sát một bên
# {{w|hán cổ|{{ruby| 邊|biên}} {{nb|/*pˤe[n]/}}|bên}} có vị trí dọc theo sát một bên
#: [[đất]] '''ven''' [[sông]]
#: [[đất]] '''ven''' [[sông]]
#: hàng quán '''ven''' đường
#: hàng quán '''ven''' [[đường]]
# {{w|Pháp|veine|}} tĩnh mạch
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|veine|/vɛn/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Poslovitch-veine.wav|20px]]|}} tĩnh mạch
#: chích '''ven'''
#: chích '''ven'''
#: lấy '''ven'''
#: [[lấy]] '''ven'''
{{gal|1|Extraction of blood needle catheter.jpg|Chích ven lấy máu}}
{{gal|1|Extraction of blood needle catheter.jpg|Chích ven lấy máu}}

Bản mới nhất lúc 01:57, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (biên) /*pˤe[n]/ ("bên") có vị trí dọc theo sát một bên
    đất ven sông
    hàng quán ven đường
  2. (Pháp) veine(/vɛn/) tĩnh mạch
    chích ven
    lấy ven
Chích ven lấy máu