Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mắng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 7 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-mon-khmer|/*rməŋ/|nghe}}{{cog|{{list|{{w|Bolyu|/mɔŋ³³/}}|{{w|Mon|{{rubyM|မှိၚ်|/mhaiၚ/}}}}|{{w|Lawa Đông|{{rubyM|ฮมอง|/ḥmxng/}}}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*c-maŋʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|măng|nghe}}|{{w|Chut|/cəmaŋ³/|nghe}}|{{w|Thavung|/təmɐ̀ŋ⁴/}}}}}}{{phật|mắng|{{ruby|車莽|xa mảng}} /s-mang/}} {{cũ}} nghe; {{chuyển}} dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
# {{w|Proto-mon-khmer|/*rməŋ{{ref|sho2006}}/|nghe}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|မှိၚ်|/mòiŋ/}}}}|{{w|Bolyu|/mɔŋ³³/}}|{{w|Bahnar|mơ̆ng}}|{{w|Brao|/təmɨŋ/}}|{{w|Sedang|/hmaŋ, təmaŋ/}}|{{w|Pacoh|cammáng}}|{{w|Cua|/tameŋ/}}|{{w|Khalo|/mōng/}}|{{w|Wa|/mōng/}}|{{w|Lawa|{{rubyM|ฮมอง|/hmɔŋ/}}}}|{{w|Temiar|sengmong}}|{{w|Pear|/smaŋ/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*c-maŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|bẳng}}|{{w|muong|măng|nghe}}|{{w|Chut|/cəmaŋ³/|nghe}}|{{w|Thavung|/təmɐ̀ŋ⁴/|nghe}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|mắng1}} {{rubyN|車𠻵|mảng}} /k-mang/, hoặc {{textimg|phật|mắng2}} {{rubyN|𠻵|mảng}}, hoặc {{textimg|phật|mắng3}} {{rubyI|{{svg|⿰囗忙}}|mang}}}} {{cũ}} nghe; {{chuyển}} dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
#: Đã từng [[có]] [[tiếng]] [[trong]] [[đời]] nữa,
#: Đã từng [[có]] [[tiếng]] [[trong]] [[đời]] nữa,
#: Quân tử [[ai]] chẳng {{rubyS|'''''mắng'''''|nghe|nozoom=1}} danh
#: Quân tử [[ai]] chẳng {{rubyS|'''''mắng'''''|nghe|nozoom=1}} danh
Dòng 7: Dòng 7:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 10:05, ngày 4 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ [1]/ ("nghe") [cg1](Proto-Vietic) /*c-maŋʔ [2]/ [cg2] [a] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
    Đã từng tiếng trong đời nữa,
    Quân tử ai chẳng mắng(nghe) danh

    chửi mắng
    mắng mỏ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của mắng bằng chữ () 車𠻵(cư mảng)[?][?] /k-mang/, hoặc () 𠻵(mảng)[?][?], hoặc () ⿰囗忙(mang).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) မှိၚ်(/mòiŋ/)
      • (Bố Lưu) /mɔŋ³³/
      • (Ba Na) mơ̆ng
      • (Brâu) /təmɨŋ/
      • (Xơ Đăng) /hmaŋ, təmaŋ/
      • (Pa Kô) cammáng
      • (Cùa) /tameŋ/
      • (Khalo) /mōng/
      • (Wa) /mōng/
      • (Lawa) ฮมอง(/hmɔŋ/)
      • (Temiar) sengmong
      • (Pear) /smaŋ/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.