Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lòm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*t₁ləəm ~ *t₁luəm/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្លើម|/thlaəm/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/təlɔːm/}}|{{w|Khmu|/tlɔːm/}}|{{w|Bru|/luam, luəm/}}|{{w|Bru|/lṳam/}} (Sô)|{{w|Pacoh|lom}}|{{w|Ngeq|/lɔːm/}}|{{w|Ong|/lɔɔ̰m/}}|{{w|Chrau|/khləːm/}}|{{w|Halang|klèm}}|{{w|Sedang|/kliəm/}}|{{w|Jeh|/klèːm/}}|{{w|Tarieng|/klɔːm/}}|{{w|Sre|klöm}}|{{w|Bahnar|klơm}}|{{w|Brao|/kləːm/}}|{{w|Mnong|/kləːm/}}|{{w|Stieng|/kləːm/}}|{{w|Laven|/klʌːm/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*lɔːm/}}{{cog|{{list|{{w|muong|lòm}}|{{w|Chứt|/loɔ̀m²/}}|{{w|Chứt|/lùəm/}} (Arem)|{{w|Tho|/lɔːm²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/lɔːm¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/lɔ̀ːm/}} (Bro)|{{w|Pong|/lɔːm/}}|{{w|Thavung|/loɔm²/}}}}}} {{cũ}} gan{{note|Từ '''lòm''' để chỉ gan đã bị lấn át bởi từ '''[[gan]]''' mượn từ tiếng Hán, chỉ còn xuất hiện trong các từ ghép như ''đỏ lòm'', ''chua lòm''.}}
# {{etym|Proto-Mon-Khmer|/*t₁ləəm{{ref|sho2006}} ~ *t₁luəm{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្លើម|/thlaəm/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/təlɔːm/}}|{{w|Khmu|/tlɔːm/}}|{{w|Bru|/luam, luəm/}}|{{w|Bru|/lṳam/}} (Sô)|{{w|Pacoh|lom}}|{{w|Ngeq|/lɔːm/}}|{{w|Ong|/lɔɔ̰m/}}|{{w|Chrau|/khləːm/}}|{{w|Halang|klèm}}|{{w|Sedang|/kliəm/}}|{{w|Jeh|/klèːm/}}|{{w|Tarieng|/klɔːm/}}|{{w|Sre|klöm}}|{{w|Bahnar|klơm}}|{{w|Brao|/kləːm/}}|{{w|Mnong|/kləːm/}}|{{w|Stieng|/kləːm/}}|{{w|Laven|/klʌːm/}}}}}} → {{etym|proto-Vietic|/*lɔːm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|lòm}}|{{w|Chứt|/loɔ̀m²/}}|{{w|Chứt|/lùəm/}} (Arem)|{{w|Tho|/lɔːm²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/lɔːm¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/lɔ̀ːm/}} (Bro)|{{w|Pong|/lɔːm/}}|{{w|Thavung|/loɔm²/}}}}}} {{cũ}} gan{{note|Từ '''lòm''' để chỉ gan đã bị lấn át bởi từ '''[[gan]]''' mượn từ tiếng Hán, chỉ còn xuất hiện trong các từ ghép như ''đỏ lòm'', ''chua lòm''.}}
#: [[đỏ]] '''lòm''': [[đỏ]] như [[màu]] [[gan]], gây cảm giác [[khó]] chịu
#: [[đỏ]] '''lòm''': [[đỏ]] như [[màu]] [[gan]], gây cảm giác [[khó]] chịu
#: [[chua]] '''lòm''': [[có]] [[mùi]] [[chua]] như [[mùi]] [[gan]] động vật [[chết]] hoặc bị bệnh, gây cảm giác [[khó]] chịu
#: [[chua]] '''lòm''': [[có]] [[mùi]] [[chua]] như [[mùi]] [[gan]] động vật [[chết]] hoặc bị bệnh, gây cảm giác [[khó]] chịu
Dòng 5: Dòng 5:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:49, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ləəm [1] ~ *t₁luəm [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*lɔːm [2]/ [cg2] (cũ) gan [a] &nbsp
    đỏ lòm: đỏ như màu gan, gây cảm giác khó chịu
    chua lòm: mùi chua như mùi gan động vật chết hoặc bị bệnh, gây cảm giác khó chịu
Đồ thị cổ phiếu đỏ lòm

Chú thích

  1. ^ Từ lòm để chỉ gan đã bị lấn át bởi từ gan mượn từ tiếng Hán, chỉ còn xuất hiện trong các từ ghép như đỏ lòm, chua lòm.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.