Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bày”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|排|bài}} {{nb|/bˠɛi/}}|sắp xếp}} sắp xếp, đặt lên mặt phẳng; {{chuyển}} chỉ bảo, chỉ vẽ; {{chuyển}} nói rõ ra; {{chuyển}} tổ chức, làm
# {{etym|hán trung|{{ruby|排|bài}} {{nb|/bˠɛi/}}|sắp xếp}} sắp xếp, đặt lên mặt phẳng; {{chuyển}} chỉ bảo, chỉ vẽ; {{chuyển}} nói rõ ra; {{chuyển}} tổ chức, làm
#: '''bày''' biện
#: '''bày''' biện
#: '''bày''' mâm cơm
#: '''bày''' [[mâm]] [[cơm]]
#: '''bày''' cách
#: '''bày''' cách
#: '''bày''' mưu
#: '''bày''' mưu
Dòng 7: Dòng 7:
#: giãi '''bày'''
#: giãi '''bày'''
#: '''bày''' trò
#: '''bày''' trò
#: thua keo này '''bày''' keo khác
#: thua [[keo]] [[này]] '''bày''' [[keo]] khác

Bản mới nhất lúc 20:58, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán trung cổ) (bài) /bˠɛi/ ("sắp xếp") sắp xếp, đặt lên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) chỉ bảo, chỉ vẽ; (nghĩa chuyển) nói rõ ra; (nghĩa chuyển) tổ chức, làm
    bày biện
    bày mâm cơm
    bày cách
    bày mưu
    bày tỏ
    giãi bày
    bày trò
    thua keo này bày keo khác